Chương trình đào tạo ngành Tài chính – Ngân hàng (được ban hành kèm theo Quyêt định số 293/QĐ-ĐHTL)
TT |
Môn học (Tiếng Việt) |
Tín chỉ |
I |
GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG |
30 |
I.1 |
Lý luận chính trị |
13 |
1 |
Pháp luật đại cương |
2 |
2 |
Triết học Mác - Lênin |
3 |
3 |
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
2 |
4 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
5 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
6 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
I.2 |
Kỹ năng |
3 |
7 |
Kỹ năng mềm và tinh thần khởi nghiệp |
3 |
I.3 |
Khoa học tự nhiên và tin học |
8 |
8 |
Toán cho các nhà kinh tế |
3 |
9 |
Tin học cơ bản |
2 |
10 |
Xác suất thống kê |
3 |
I.4 |
Tiếng Anh |
6 |
11 |
Tiếng Anh 1 |
3 |
12 |
Tiếng Anh 2 |
3 |
I.5 |
Giáo dục quốc phòng |
165t |
I.6 |
Giáo dục thể chất |
5* |
II |
GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP |
100 |
II.1 |
Kiến thức cơ sở khối ngành |
16 |
13 |
Nguyên lý kinh tế vi mô |
3 |
14 |
Nguyên lý kinh tế vĩ mô |
3 |
15 |
Marketing căn bản |
3 |
16 |
Pháp luật kinh tế |
2 |
17 |
Nguyên lý thống kê |
3 |
18 |
Quản trị học |
2 |
II.2 |
Cơ sở ngành |
22 |
II.2.1 |
Kiến thức bắt buộc |
18 |
19 |
Tài chính - Tiền tệ |
2 |
20 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
21 |
Tài chính công |
3 |
22 |
Công nghệ Tài chính |
3 |
23 |
Bảo hiểm |
3 |
24 |
Thị trường chứng khoán |
2 |
25 |
Kinh tế lượng |
2 |
II.2.2 |
Kiến thức tự chọn |
4 |
26 |
Soạn thảo văn bản kinh doanh |
2 |
27 |
Văn hóa doanh nghiệp |
2 |
28 |
Kỹ năng đàm phán |
2 |
II.3 |
Kiến thức ngành |
52 |
II.3.1 |
Kiến thức bắt buộc |
33 |
29 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
30 |
Quản trị tài chính doanh nghiệp |
3 |
31 |
Tiếng Anh chuyên ngành Tài chính |
3 |
32 |
Tài chính quốc tế |
3 |
33 |
Phân tích tài chính |
3 |
34 |
Phân tích và đầu tư chứng khoán |
3 |
35 |
Chuyên đề tài chính doanh nghiệp |
3 |
36 |
Thuế |
3 |
37 |
Thẩm định tài chính dự án |
3 |
38 |
Định giá tài sản |
3 |
39 |
Tín dụng ngân hàng |
3 |
II.3.1 |
Kiến thức tự chọn |
19 |
40 |
Quản trị dòng tiền |
3 |
41 |
Trí tuệ nhân tạo trong kinh doanh |
3 |
42 |
Thương mại điện tử căn bản |
2 |
43 |
Khởi nghiệp |
2 |
44 |
Quản trị tài chính quốc tế |
2 |
45 |
Thanh toán quốc tế |
2 |
46 |
Kế toán quản trị |
3 |
47 |
Kiểm toán căn bản |
3 |
48 |
Chứng khoán phái sinh |
3 |
49 |
Các khoản đầu tư thay thế |
3 |
50 |
Quản trị rủi ro tài chính |
3 |
51 |
Phân tích dữ liệu tài chính với R |
3 |
52 |
Mua bán và sáp nhập |
3 |
53 |
Quản trị chiến lược |
3 |
II.4 |
Thực tập và học phần tốt nghiệp |
10 |
54 |
Thực tập nghề nghiệp |
3 |
55 |
Khóa luận tốt nghiệp |
7 |
Tổng cộng (I + II) |
130 |