Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Thủy lợi năm 2015 và 2016

Năm 2017, Trường Đại học Thủy lợi xét tuyển theo 2 phương thức:

  - Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia năm 2017 (Tối thiểu 80% tổng chỉ tiêu);

  - Xét tuyển thẳng (Không quá 20% tổng chỉ tiểu).

Chú ý: Điểm chuẩn trúng tuyển theo các tổ hợp môn xét tuyển là như nhau. Do đó thí sinh đăng ký hoặc khi điều chỉnh nguyện vọng theo tổ hợp môn xét tuyển có kết quả thi cao nhất.

Để có thêm thông tin giúp các em lựa chọn ngành nghề phù hợp, Nhà trường Thống kê điểm trúng tuyển vào trường năm 2015 và 2016 như sau:

TT

Tên Ngành

Năm 2015

Năm 2016

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển

Chỉ tiêu

Điểm trúng tuyển

I

Tại Hà Nội (TLA)

 

 

 

 

1

Kỹ thuật công trình thủy

320

19

300

17.13

2

Kỹ thuật công trình xây dựng

260

20.5

290

18.06

3

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

130

19.75

190

17.01

4

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

140

18.75

120

17.01

5

Quản lý xây dựng

140

19

140

17.61

6

Kỹ thuật công trình biển

70

17.75

70

17.16

7

Kỹ thuật tài nguyên nước

190

18.25

210

17.01

8

Thuỷ văn

80

17.5

70

17.04

9

Kỹ thuật cơ sở hạ tầng

90

18.25

70

17.70

10

Cấp thoát nước

120

18.25

120

17.01

11

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

50

17.5

50

17.04

12

Kỹ thuật cơ khí

180

19.25

210

18.96

13

Kỹ thuật điện, điện tử

110

20

140

19.50

14

Công nghệ thông tin

300

20

210

20.16

15

Hệ thống thông tin

 

 

70

17.61

16

Kỹ thuật phần mềm

 

 

70

18.54

17

Kỹ thuật môi trường

110

19

140

17.01

18

Kỹ thuật hóa học

 

 

70

17.01

19

Kinh tế

90

20.25

100

19.29

20

Quản trị kinh doanh

120

20

120

19.41

21

Kế toán

270

20.5

210

20.16

22

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật xây dựng

140

17

100

16.17

23

Chương trình tiên tiến ngành Kỹ thuật tài nguyên nước

60

17

50

15.99

II

Tại Thành phố HCM (TLS)

 

 

 

 

1

Kỹ thuật công trình thủy

160

15

140

15

2

Kỹ thuật công trình xây dựng

240

15

140

16

3

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

140

15

90

15

4

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

60

15

70

15

5

Kỹ thuật tài nguyên nước

50

15

70

15

6

Cấp thoát nước

80

15

70

15