Chương trình đào tạo trình độ đại học hệ chính quy theo học chế tín chỉ - Ngành Kinh tế

Ban hành kèm theo quyết định số 2445/QĐ-ĐHTL ngày 06 tháng 8 năm 2019

Thời gian đào tạo: 4 năm

Tổng số tín chỉ: 130

TT

Môn học (Tiếng Việt)

Môn học (Tiếng Anh)

Mã Môn học

Bộ môn quản lý

Tín
chỉ

I

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

GENERAL EDUCATION

 

 

32

I.1

Lý luận chính trị

Political Subjects

 

 

12

1

Pháp luật đại cương

Introduction to Law

ITL112

Những nguyên lý cơ bản CNMLN

2

2

Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin I

Basic Principles of Marxist Leninism I

IDEO111

Những nguyên lý cơ bản CNMLN

2

3

Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin II

Basic Principles of Marxist Leninism II

IDEO122

Những nguyên lý cơ bản CNMLN

3

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh's Ideology

IDEO243

TTHCM&ĐLCM ĐCSVN

2

5

Đường lối cách mạng của ĐCSVN

Vietnam Communist Party's Revolution Line

IDEO234

TTHCM&ĐLCM ĐCSVN

3

I.2

Kỹ năng

 Skills

 

 

3

6

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình

Communication and Presentation Skills

COPS111

Phát triển kỹ năng

3

I.3

Khoa học tự nhiên và tin học

Natural Science & computer

 

 

9

7

Toán cao cấp I

Advanced Mathematics 1

AM111

Toán học

2

8

Toán cao cấp II

Advanced Mathematics 2

AM122

Toán học

2

9

Tin học văn phòng

Microsoft Office

MO111

Tin học và kỹ thuật tính toán

3

10

Nhập môn xác suất thống kê

Introduction to Probability and Statistics

MATH253

Toán học

2

I.4

Tiếng Anh

English

 

 

8

11

Tiếng Anh I

English 1

ENGL111

Tiếng Anh

2

12

Tiếng Anh II

English 2

ENGL122

Tiếng Anh

3

13

Tiếng Anh III

English 3

ENGL233

Tiếng Anh

3

I.5

Giáo dục quốc phòng

National Defence Education

 

 

165t

I.6

Giáo dục thể chất

Physical Education

 

 

5

II

GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

PROFESSIONAL EDUCATION

 

 

98

II.1

Cơ sở khối ngành

Foundation Subjects

 

 

21

II.1.1

Các học phần bắt buộc

Compulsory Units

 

 

18

14

Tư duy kinh tế và Định hướng nghề nghiệp

Economic Thinking and Career Orientation

ETCO111

Kinh tế

2

15

Nguyên lý kinh tế vi mô

Principle of Microeconomics

ECON335

Kinh tế

3

16

Quản trị học

Management

BACU101

QTKD

2

17

Nguyên lý kinh tế vĩ mô

Principle of Macroeconomics

ECON346

Kinh tế

3

18

Nguyên lý kế toán

Accounting Principles

ACC102

Kế toán

3

19

Nguyên lý thống kê

Principle of Statistics

BACU203

QTKD

3

20

Pháp luật kinh tế

Economic Law

ELAW326

Kinh tế

2

II.1.2

Các học phần lựa chọn

Selective Units

 

 

3

21

Marketing căn bản

Principles of Marketing

BACU102

QTKD

3

22

Luật kinh doanh quốc tế

International Business Law

IBL213

Kinh tế

3

23

Tin học ứng dụng trong kinh tế

Applied Informatics in Economics

AIEC427

Kinh tế

3

II.2

Cơ sở ngành

Core Subjects

 

 

16

II.2.1

Các học phần bắt buộc

Compulsory Units

 

 

13

24

Tài chính - Tiền tệ

Money and Finance

ACC101

Kế toán

2

25

Thương mại điện tử

Electronic Commerce

BACU206

QTKD

2

26

Kinh tế lượng

Introdduction to Econometrics

ECON312

Kinh tế

2

27

Phân tich chi phí - lợi ích

Cost-Benefit Analysis

CBA213

Kinh tế

2

28

Tài chính quốc tế

International Finance

INFI213

Kinh tế

3

29

Khởi nghiệp

Business Startup

BAEU201

QTKD

2

II.2.2

Các học phần lựa chọn

Selective Units

 

 

3

30

Toán kinh tế

Economic Mathematics

ORE316

Kinh tế

3

31

Giới thiệu lý thuyết mô hình kinh tế

Introduction to Economic Model Theory

HRM316

Kinh tế

3

32

Cách mạng công nghiệp 4.0 trong kinh tế

Industrial Revolution 4.0
in Economics

FIRE214

Kinh tế

3

II.3

Kiến thức ngành

Core Area Subjects

 

 

31

II.3.1

Các học phần bắt buộc

Compulsory Units

 

 

23

33

Kinh tế quốc tế

International Economics

INEC214

Kinh tế

3

34

Kinh tế phát triển I

Development Economics 1

ECO306

Kinh tế

3

35

Kinh tế môi trường

Environmental Econonomics

EEC315

Kinh tế

3

36

Kinh tế đầu tư I

Investment Economics

INVE315

Kinh tế

2

37

Nhập môn Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Introduction to Natural Resources Economics

INRE315

Kinh tế

3

38

Tiếng Anh Kinh tế

English for Economics

EECO316

Kinh tế

3

39

Thực tập ngành Kinh tế

Intership in  Economics

INEC326

Kinh tế

3

40

Kinh tế công cộng

Public Economics

PEC305

Kinh tế

3

II.3.2

Các học phần lựa chọn

Selective Units

 

 

8

41

Kinh tế nguồn nhân lực

Human resources
economics

HRE214

Kinh tế

2

42

Kinh tế bảo hiểm

Insurance Economics

INEC314

Kinh tế

2

43

Quản lý nhà nước về kinh tế

State Management in Economy

SMIE412

Kinh tế

2

44

Kinh tế quản lý

Managerial Economics

BACU205

QTKD

2

45

Kinh tế du lịch

Tourism Economy

TOEC316

Kinh tế

2

46

Kinh tế nông nghiệp

Argricultural Economics

AREC316

Kinh tế

2

47

Kinh tế xây dựng I

Construction Economics 1

CECON316

QLXD

2

48

Quản lý dự án

Project Management

PJM322

QLXD

2

II.4

Học phần tốt nghiệp

Graduation thesis

 

 

7

II.5

Các học phần chuyên ngành

Speciality Units

 

 

23

II.5.1

Chuyên ngành 1: Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

 Module 1: Natural Resources Economics

 

 

23

II.5.1.1

Các học phần bắt buộc

Compulsory Units

 

 

18

1

Kinh tế biến đổi khí hậu

Economics of Climate Change

ECC417

Kinh tế

3

2

Kinh tế sinh thái

Ecological Economics

EE417

Kinh tế

3

3

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Natural Resources Economics

NRE316

Kinh tế

3

4

Đề án chuyên ngành kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Scheme on natural resources economics

SNRE316

Kinh tế

3

5

Lượng giá giá trị tài nguyên môi trường

Valuation of Environment and  Natural Resources

VENR417

Kinh tế

3

6

Kinh tế tài nguyên nước

Water Resources Economics

WRE316

Kinh tế

3

II.5.1.2

Các học phần lựa chọn

Selective Units

 

 

5

7

Kinh tế phát triển bền vững

Sustainable Economics

SDEC326

Kinh tế

3

8

Tổ chức ngành

Inductrial Organization

INOR316

Kinh tế

3

9

Kinh tế vùng duyên hải và biển

Coastal and Marine Economics

CME417

Kinh tế

2

10

Kinh tế lâm nghiệp

Forestry Economy

FE315

Kinh tế

2

 

Tổng cộng (I + II)

Total

 

 

130

II.5.2

Chuyên ngành 2: Kinh tế quốc tế

Module 2: International Economics

 

 

23

II.5.2.1.

Các học phần bắt buộc

Compulsory Units

 

 

18

1

Hội nhập và định chế thương mai quốc tế

Integration and International Trade Institutions

INTI315

Kinh tế

3

2

Kinh doanh thương mại quốc tế

The World Market and International Trade  Bussiness

ICT417

Kinh tế

3

3

Nghiệp vụ kinh doanh xuất nhập khẩu

Export - Import Practice

EIPR316

Kinh tế

3

4

Đề án chuyên ngành kinh tế quốc tế

Scheme on International Economics

SCIN316

Kinh tế

3

5

Tín dụng và thanh toán

Credit and Payment

ICP426

Kinh tế

3

6

Các thỏa ước thương mại đa phương

Multilateral Trade
Agreements

MTA417

Kinh tế

3

II.5.2.2

Các học phần lựa chọn

Selective Units

 

 

5

7

Luật thương mại quốc tế

International Commercial Law

IF327

Kinh tế

2

8

Đàm phán  Kinh tế  quốc tế

International Economic Negotiations

IEN316

Kinh tế

2

9

Logistics

Logistics

LOG417

Kinh tế

3

10

Doanh nghiệp đa quốc gia và chiến lược kinh doanh toàn cầu

Multinational Enterprises and Global Business Strategies

MEGBS417

Kinh tế

3

 

Tổng cộng (I + II)

Total

 

 

130

II.5.3

Chuyên ngành 3: Kinh tế phát triển

Module 3: Development Economics

 

 

23

II.5.3.1

Các học phần bắt buộc

Compulsory Units

 

 

17

1

Kinh tế phát triển II

Development Economics 2

DE427

Kinh tế

3

2

Lập và thẩm định dự án đầu tư

Feasibility study and appraisal of investment projects

ECON428

Quản lý xây dựng

2

3

Kế hoạch hóa phát triển kinh tế - xã hội

Socio Economic Development Planning

SEDP326

Kinh tế

3

4

Đề án chuyên ngành kinh tế tài nguyên thiên nhiên

Scheme on natural resources economics

 

Kinh tế

3

5

Kinh tế và tài chính công

Economics and Public Finance

PE417

Kinh tế

3

6

Phân tích và dự báo kinh tế

Economic Analysis and Forecasting

EAF326

Kinh tế

3

II.5.3.1

Các học phần tự chọn

Selective Units

 

 

6

7

Kinh tế và chính sách phát triển vùng

Economics and  policies of Regional Developemnt

EPDP417

Kinh tế

3

8

Ứng dụng định lượng trong phân tích kinh tế

Quantitative application in economic analysis

QAEA316

Kinh tế

3

9

Chương trình và dự án phát triển kinh tế xã hội

 Programs and projects for Socio-economic Development

PPSD417

Kinh tế

3

10

Mô hình tăng trưởng và phát triển

Model of growth and development

MGD417

Kinh tế

3

 

Tổng cộng (I + II)

Total

 

 

130

II.5.4

Chuyên Ngành 4: Kinh tế đầu tư

Modul 4: Investment
Economics

 

 

23

II.5.4.1

Các học phần bắt buộc

Compulsory Units

 

 

17

1

Lập và thẩm định dự án đầu tư

Feasibility study and appraisal of investment projects

ECON428

Quản lý xây dựng

2

2

Thị trường vốn

Capital Market

CAMA315

Kinh tế

3

3

Kinh tế đầu tư II

Investment
Economics II

INVE326

Kinh tế

3

4

Đề án chuyên ngành kinh tế đầu tư

Scheme on Investment Economics

SIEC316

Kinh tế

3

5

Đầu thầu quốc tế

International Tender

INTE417

Kinh tế

3

6

Quản trị rủi ro trong đầu tư

Risk Management in
Investment

RMIN417

Kinh tế

3

II.5.4.1

Các học phần lựa chọn

Selective Units

 

 

6

7

Quản trị tài chính quốc tế

International Financial
Management

BAIB405

Kinh tế

3

8

Kinh tế phát triển bền vững

Sustainable
Development Economic

SDEC326

Kinh tế

3

9

Quản lý dự án đầu tư

Investment project
management

IPM417

Kinh tế

3

10

Thẩm định tài chính dự án

Financial evaluation of
the project

FAPP417

Kinh tế

3

 

Tổng chuyên ngành 4

 

 

 

130