Mục tiêu đào tạo, Chuẩn đầu ra, Mối quan hệ giữa Mô-đun kiến thức/kỹ năng với Chuẩn đầu ra ngành Quản trị kinh doanh

Trong bối cảnh môi trường làm việc, kiến thức thay đổi nhanh chóng đặc biệt Ngành QTKD là một Ngành rất rộng nên triết lý đào tạo của Ngành QTKD là: “ Trang bị các kiến thức nền tảng, tập trung nhiều vào việc phát triển các kỹ năng nghề nghiệp, kỹ năng mềm và rèn luyện phẩm chất đạo đức để đương đầu với những thách thức chuyên môn luôn phát triển, nhằm nâng cao chất lượng và hiệu quả đào tạo, đáp ứng cao yêu cầu của thực tế và thích ứng tốt với môi trường làm việc luôn thay đổi”

A. Mục tiêu đào tạo

Chương trình đào tạo Cử nhân Quản trị kinh doanh nhằm cung ứng cho xã hội đội ngũ lao động có đủ năng lực đảm nhận các vị trí quản lý trong các ngành nghề, lĩnh vực khác nhau của nền kinh tế, với các mục tiêu cụ thể sau:

1. Mục tiêu 1 (MT1): Có hiểu biết sâu sắc về nền tảng của quản trị, có tư duy hệ thống, phân tích phản biện và có thể trình bày các vấn đề về quản trị kinh doanh

2. Mục tiêu 2 (MT2): Có khả năng thích nghi và học tập sáng tạo thông qua hoạt động thực tiễn trong các lĩnh vực chuyên môn về kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh

3. Mục tiêu 3 (MT3): Có khả năng giải quyết các vấn đề về vận hành và quản lý trong doanh nghiệp thông qua khả năng hợp tác và lãnh đạo đổi mới trong tổ chức

4. Mục tiêu 4 (MT 4): Là các công dân toàn cầu, có đạo đức, có trách nhiệm xã hội, có năng lực cộng tác và hoạch định phát triển bản thân

B. Chuẩn đầu ra

B.1 Về Kiến thức

1. Hiểu và vận dụng được các kiến thức đại cương (toán, xác suất thống kê, tin học) vào việc tính toán, mô phỏng, phân tích, tổng hợp một số vấn đề kinh tế và quản trị kinh doanh

2. Hiểu và vận dụng những kiến thức cơ bản về quản trị kinh doanh, các kiến thức có liên quan về kinh tế và quản lý, kiến thức về quản trị doanh nghiệp…Nắm vững những kiến thức chuyên môn sâu về các lĩnh vực hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp như: Quản trị điều hành, Quản trị Marketing, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị tài chính, Quản trị dự án, Quản trị rủi ro....

3. Phát triển tư duy kinh tế, quản lý; Hiểu, ứng dụng kiến thức, kỹ năng kinh tế vào hoạt động kinh doanh và quản lý…

B.2 Về Kỹ năng/ năng lực

4. Có Kỹ năng ứng dụng các kiến thức vào thực tiễn hoạch định, triển khai chiến lược kinh doanh và điều hành các lĩnh vực hoạt động của doanh nghiệp.Thực hiện các nghiệp vụ quản trị kinh doanh của doanh nghiệp một cách khoa học và hiệu quả. Có khả năng hoàn thành công việc đơn giản, thường xuyên xảy ra, có tính quy luật, dự báo được.

5. Có Kỹ năng lập luận, phát hiện và giải quyết vấn đề kinh tế/kinh doanh

6. Có Kỹ năng nghiên cứu và khám phá kiến thức để phát triển và thử nghiệm những giải pháp mới, phát triển các công nghệ mới trong lĩnh vực kinh doanh và quản lý

7. Có Kỹ năng tư duy một cách hệ thống

8. Có Kỹ năng cá nhân: Tư duy phản biện; Quản trị bản thân và quản trị tổ chức. Sáng tạo và vận dụng các kiến thức lý luận, phát huy các kinh nghiệm trong phân tích và xử lý các tình huống quản trị kinh doanh;

9. Kỹ năng làm việc nhóm: xây dựng và quản trị các nhóm làm việc; tham gia làm việc nhóm; phối hợp xây đựng và triển khai các nhóm dự án kinh doanh và nhóm đề án.

10. Kỹ năng quản lý và lãnh đạo:

11. Kỹ năng giao tiếp hiệu quả: lập luận sắp xếp ý tưởng, giao tiếp bằng văn bản và các phương tiện truyền thông, thuyết trình, giao tiếp với các cá nhân và tổ chức, …

12. Kỹ năng sử dụng ngoại ngữ chuyên ngành: đạt trình độ A2 theo Khung năng lực Ngoại ngữ 6 bậc Việt Nam do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành

13. Sử dụng hiệu quả các công cụ và phương tiện hiện đại, phần mềm chuyên dụng (Microsoft Office, SPSS, ERP, Email, EDI…) trong công việc.

B.3 Về Phẩm chất

14. Đạo đức cá nhân: Sẵn sàng đương đầu với khó khăn, áp lực và chấp nhận rủi ro, Kiên trì, Linh hoạt, tự tin, Chăm chỉ, nhiệt tình, say mê có tinh thần tìm tòi và khám phá, Tự chủ, chính trực, phản biện, sáng tạo

15. Đạo đức nghề nghiệp: có đạo đức nghề nghiệp, chấp hành nghiêm chỉnh quy chế làm việc của tổ chức, hành vi và ứng xử chuyên nghiệp, thái độ tích cực trong công việc, có tinh thần hợp tác tốt với các đồng nghiệp trong quá trình làm việc, độc lập, chủ động, …;

16. Đạo đức xã hội: có trách nhiệm với xã hội và tuân thủ pháp luật, sáng tạo và đổi mới, luôn hoạt động thực tiễn để phát hiện những vấn đề về kinh doanh và quản trị nhằm phục vụ cộng đồng.

QUAN HỆ GIỮA MÔ-ĐUN KIẾN THỨC/KỸ NĂNG VÀ CHUẨN ĐẦU RA

NGÀNH QUẢN TRỊ KINH DOANH

TT

Môn học (Tiếng Việt)

Tín
chỉ

CHUẨN ĐẦU RA

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

I

GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.1

Lý luận chính trị

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Pháp luật đại cương

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

2

Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin I

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

3

Nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác - Lênin II

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

4

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

5

Đường lối cách mạng của ĐCSVN

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

I.2

Kỹ năng

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Kỹ năng giao tiếp và thuyết trình

3

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

 

7

Kỹ năng đàm phán

2

 

 

 

 

x

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

 

I.3

Khoa học tự nhiên và tin học

9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Toán I-II (Giải tích)

4

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Tin học văn phòng

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

10

Toán V (Xác suất thống kê)

2

x

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.4

Tiếng Anh

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Tiếng Anh I

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

12

Tiếng Anh II

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

13

Tiếng Anh III

3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

 

 

 

 

I.5

Giáo dục quốc phòng

165t

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

I.6

Giáo dục thể chất

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP

96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.1

Cơ sở khối ngành

8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Kinh tế vi mô I

3

 

x

x

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Kinh tế vĩ mô I

3

 

x

x

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Pháp luật kinh tế

2

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

II.2

Kiến thức cơ sở ngành

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17

Lịch sử các học thuyết kinh tế

2

 

 

x

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Tài chính - Tiền tệ

2

 

x

x

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Marketing căn bản

3

 

x

x

x

x

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

20

Kinh tế lượng I

3

x

 

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

21

Nguyên lý kế toán

3

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Nguyên lý thống kê

3

x

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23

Tin học ứng dụng trong quản trị kinh doanh

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

II.3

Kiến thức ngành

33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Quản trị học

3

 

x

 

 

 

 

x

 

x

x

 

 

 

x

 

 

25

Tài chính doanh nghiệp

3

 

x

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26

Thống kê doanh nghiệp

2

x

x

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Quản trị nhân lực

3

 

x

 

x

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

28

Toán kinh tế

3

x

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

29

Quản trị sản xuất và tác nghiệp

3

 

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

30

Quản lý chất lượng

3

 

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

31

Phân tích hoạt động kinh doanh

3

 

x

 

x

 

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

32

Quản trị doanh nghiệp I

2

 

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

 

 

x

 

 

33

Quản trị doanh nghiệp II

2

 

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

 

 

x

 

 

34

Quản trị chiến lược

3

 

x

 

x

x

 

x

 

 

x

 

 

 

 

 

 

35

Kinh tế quản lý

3

 

 

x

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.4

Học phần tốt nghiệp

7

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

II.5

Kiến thức tự chọn

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.5.

Chuyên ngành Quản trị kinh doanh tổng hợp

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.5.1.1

Kiến thức tự chọn bắt buộc cho chuyên ngành

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chính sách thương mại quốc tế

3

 

x

 

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Ứng dụng lý thuyết trò chơi trong kinh doanh

2

 

x

x

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

 

 

5

Kinh doanh quốc tế

3

 

x

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

3

Thị trường chứng khoán

2

 

x

 

x

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Quản trị dự án

2

 

x

 

x

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

6

Kỹ năng quản trị

3

 

 

x

x

 

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

7

Thực tập chuyên ngành quản trị kinh doanh tổng hợp

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

 

II.5.2.2

Kiến thức tự chọn cho chuyên ngành

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Doanh nghiệp xã hội

2

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Quản trị văn phòng

2

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

3

Khởi tạo doanh nghiệp

2

 

x

 

x

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

4

Quản trị hậu cần và chuỗi cung ứng

3

 

x

 

x

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

5

Quản trị tài chính

3

 

x

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Quản trị công ty

2

 

x

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Quản trị rủi ro

2

 

x

 

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

x

 

 

8

Quản trị bán hàng

3

 

x

 

x

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

 

9

Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp

3

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

Tổng cộng (I + II)

130

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.5.2

Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II.5.2.1

Kiến thức tự chọn bắt buộc cho chuyên ngành

18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Khởi tạo doanh nghiệp

2

 

x

 

x

 

 

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

2

Doanh nghiệp xã hội

2

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Quản trị bán hàng

3

 

x

 

x

 

 

 

x

x

 

x

 

 

 

 

 

4

Quản trị công ty

2

 

x

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Quản trị tài chính

3

 

x

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Quản trị hậu cần và chuỗi cung ứng

3

 

x

 

x

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

7

Thực tập chuyên ngành quản trị doanh nghiệp

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

 

II.5.2.2

Kiến thức tự chọn cho chuyên ngành

12

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ứng dụng lý thuyết trò chơi trong kinh doanh

2

 

x

x

 

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

 

 

2

Quản trị văn phòng

2

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

3

Chính sách thương mại quốc tế

3

 

x

 

x

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Thị trường chứng khoán

2

 

x

 

x

 

 

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Quản trị dự án

2

 

x

 

x

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

 

6

Kỹ năng quản trị

3

 

 

x

x

 

 

 

x

x

x

x

 

 

 

 

 

7

Quản trị rủi ro

2

 

x

 

x

x

x

x

x

x

 

 

 

 

x

 

 

8

Kinh doanh quốc tế

3

 

x

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

 

 

9

Đạo đức kinh doanh và văn hóa doanh nghiệp

3

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

x

x

Tổng cộng (I + II)

130