Chương trình đào tạo Ngành Quản trị kinh doanh bậc Thạc sỹ

Chương trình đào tạo bậc Thạc sỹ ngành Quản trị kinh doanh ra đời với mục tiêu đào tạo, khai phá tiềm năng kinh doanh ở sinh viên tất cả các ngành với chương trình đào tạo tiên tiến, hợp thời thế, cân bằng giữa lý thuyết và thực hành với thời gian học linh hoạt, bằng cấp đã được Bộ GD-ĐT công nhận chính thức

1. Khái quát chương trình

            Khung chương trình đào tạo thạc sĩ ngành Quản trị kinh doanh được thiết kế theo định hướng ứng dụng nhằm trang bị cho người học những kiến thức nâng cao, toàn diện hơn so với chương trình cử nhân để vận dụng tốt hơn trong khi thực hiện các nhiệm vụ chuyên môn ở các vị trí được đảm nhiệm.

            Tổng số tín chỉ của chương trình đào tạo:  45 tín chỉ

- Khối kiến thức chung:                                5 tín chỉ

- Khối kiến thức cơ sở và chuyên ngành:   32 tín chỉ

+ Bắt buộc:                                                 22 tín chỉ

+ Tự chọn:                                                  10 tín chỉ /34 tín chỉ         

- Luận văn thạc sĩ:                                      8 tín chỉ 

2. Danh mục các học phần trong chương trình đào tạo

TT

Mã học phần

Tên học phần

Số tín chỉ

Số tiết

Bằng chữ

Bằng số

Tổng số

Lý thuyết

Thảo luận, BT

Tự luận, KT

I

Kiến thức chung (General Knowledge)

5

 

 

 

 

1

WUPH

501

Triết học (Philosophy)

3

60

30

30

 

2

WUEL

502

Tiếng Anh (English)

2

45

15

30

 

II

Kiến thức cơ sở và chuyên ngành (Core and Professional Knowledge)

32

     

 

II.1

Các học phần bắt buộc (Core courses)

22

     

 

1

BACM

504

Quản trị hiện đại (Contemporary Management)

2

44

16

28 

 

2

BARM

505

Phương pháp nghiên cứu kinh doanh (Business Research Methods)

2

42

18

24 

 

3

BAMA

506

Kế toán quản trị nâng cao (Advanced Managerial Accounting)

2

42

18

24 

 

4

BASM

507

Quản trị chiến lược nâng cao (Advanced Strategic Management)

2

42

18

24 

 

5

BAMM

508

Quản trị marketing toàn cầu (Global Marketing Management)

2

44

16

28 

 

6

BAFM

509

Quản trị tài chính doanh nghiệp nâng cao (Advanced Financial Management)

2

42

18

24 

 

7

BARM

510

Quản trị rủi ro kinh doanh (Business Risk Management)

2

42

18

24 

 

8

BASC

511

Quản trị chuỗi cung ứng nâng cao (Advanced Supply Chain Management)

2

42

18

24 

 

9

BAHR

512

Quản trị nguồn nhân lực trong bối cảnh toàn cầu  (Human Resource Management in Global Context)

2

42

18

 24

 

10

BAIB

513

Quản trị kinh doanh quốc tế (International Business Management)

2

42

18

24 

 

11

BABM

529

Thực tập Ngành Quản trị kinh doanh (Practice of Business Administration)

2

60

0

60

 

II.2

Nhóm các học phần tự chọn (Electives)

Chọn 10/34

 

 

 

 

1

BAEM

503

Kinh tế học cho nhà quản trị (Economics for managers)

2

42

18

 24

 

2

BAOM

514

Quản trị vận hành (Operations Management)

2

42

18

24 

 

3

BAMC

515

Quản trị sự thay đổi (Managing change)

2

42

18

24 

 

4

BAPM

516

Quản trị dự án nâng cao (Advanced Project Management)

2

42

18

24 

 

5

BAQM

517

Quản trị chất lượng (Quality Management)

2

43

17

26 

 

6

BARE

518

Quản trị tài nguyên và môi trường (Management of Resources and Environment)

2

42

18

24 

 

7

BAIS

519

Hệ thống thông tin cho nhà quản trị (Information System for Managers)

2

42

18

24 

 

8

BAAG

520

Ứng dụng lý thuyết trò chơi trong kinh doanh (Game Theory in Business)

2

42

18

24 

 

9

BAFA

521

Phân tích báo cáo tài chính nâng cao (Advanced Financial Reporting and Analysis)

2

42

18

 24

 

10

BAOB

522

Hành vi tổ chức (Organizational Behavior)

2

42

18

24 

 

11

BAEC

523

Văn hóa và Lãnh đạo (Culture and Leadership)

2

44

16

28 

 

12

BASE

524

Khởi nghiệp và Tinh thần kinh doanh (Startup and Entrepreneurship)

2

42

18

24 

 

13

BACN

525

Giao tiếp và đàm phán kinh doanh (Communication and Negotiation in Business)

2

42

18

24 

 

14

BASM

526

Thị trường chứng khoán (Stock Market)

2

40

20

20 

 

15

BAMC

527

Hệ thống kiểm soát quản trị (Management Control System)

2

42

18

24

 

16

BASV

528

Quản trị dịch vụ (Services Management)

2

42

18

24

 

17

BADM

530

Ra quyết định quản trị (Managerial Decision Making)

2

42

18

24

 

III

Luận văn Thạc sĩ (Thesis)

8

 

 

 

 

 

Tổng tín chỉ (Total credits)

45

 

 

 

 

3. Dự kiến kế hoạch đào tạo

TT

Tên học phần

Tín chỉ

Học kỳ

1

2

3

I

 Kiến thức chung (General Knowledge)

5

5

 

 

1

Triết học (Philosophy)

3

3

 

 

2

Tiếng Anh (English)

2

2

 

 

II

Kiến thức cơ sở và chuyên ngành (Core and Professional Knowledge)

32

12

18

2

II.1

Các học phần bắt buộc (Core courses)

22

12

8

2

1

Quản trị hiện đại (Contemporary

Management)

2

2

 

 

2

Phương pháp nghiên cứu kinh doanh (Business Research Methods)

2

2

 

 

3

Kế toán quản trị nâng cao (Advanced Managerial Accounting)

2

2

 

 

4

Quản trị chiến lược nâng cao (Advanced Strategic Management)

2

 

2

 

5

Quản trị marketing toàn cầu (Global Marketing Management)

2

 

2

 

6

Quản trị tài chính doanh nghiệp nâng cao (Advanced Fiancial Management)

2

2

 

 

7

Quản trị rủi ro kinh doanh (Business Risk Management)

2

 

2

 

8

Quản trị chuỗi cung ứng nâng cao (Advanced Supply Chain management)

2

 

2

 

9

Quản trị nguồn nhân lực trong bối cảnh toàn cầu  (Human Resource Management in Global Context)

2

2

 

 

10

Quản trị kinh doanh quốc tế (International Business Management)

2

2

 

 

11

Thực tập Ngành Quản trị kinh doanh (Practice of Business Administration)

2

 

 

2

II.2

Nhóm các học phần tự chọn (Electives)

Chọn 10/32 

 

Chọn 10/34

 

1

Kinh tế học cho nhà quản trị (Economics for managers)

2

 

2

 

2

Quản trị vận hành  (Operations Management)

2

 

2

 

3

Quản trị sự thay đổi (Managing change)

2

 

2

 

4

Quản trị dự án nâng cao (Advanced Project Management)

2

 

2

 

5

Quản trị chất lượng (Quality Management)

2

 

2

 

6

Quản trị tài nguyên và môi trường (Management of Resources and Environment)

2

 

2

 

7

Hệ thống thông tin cho nhà quản trị (Information System for Managers)

2

 

2

 

8

Ứng dụng lý thuyết trò chơi trong kinh doanh (Game Theory in Business)

2

 

2

 

9

Phân tích báo cáo tài chính nâng cao (Advanced Financial Reporting and Analysis)

2

 

2

 

10

Hành vi tổ chức (Organizational Behavior)

2

 

2

 

11

Văn hóa và Lãnh đạo (Culture and Leadership)

2

 

2

 

12

Khởi nghiệp và Tinh thần kinh doanh (Startup and Entrepreneurship)

2

 

2

 

13

Giao tiếp và đàm phán kinh doanh  (Communication and Negotiation in Business)

2

 

2

 

14

Thị trường chứng khoán (Stock Market)

2

 

2

 

15

Quản trị dịch vụ (Services Management)

2

 

2

 

16

Hệ thống kiểm soát quản trị (Management Control System)

2

 

2

 

17

Ra quyết định quản trị (Managerial Decision Making)

2

 

2

 

III

Luận văn Thạc sĩ

8

 

 

8

 

Tổng cộng

45

17

18

10