TT
|
Tên đề tài
|
Sinh viên thực hiện
|
Lớp
|
GVHD
|
1
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến quản lý tài chính cá nhân của sinh viên đại học thuỷ lợi
|
Lê Xuân Bách
|
61QT2
|
TS Tô Minh Hương
|
Bùi Đức Quang
|
60KT2
|
2
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của thói quen thức khuya đến kết quả học tập của sinh viên Trường Đại học Thuỷ lợi
|
Trịnh Thị Tú Minh
|
62KT1
|
ThS Phạm Thị Hải Yến
ThS Vũ Huy Vĩ
|
Đỗ Thị Tâm
|
62KT1
|
Nguyễn Thu Phương
|
62KT1
|
Nguyễn Văn Thành
|
62KT1
|
3
|
Nghiên cứu thực trạng và giải pháp nâng cao kỹ năng mềm của sinh viên trường Đai học Thuỷ lợi
|
Hồ Mai Anh
|
62KT2
|
ThS Vũ Huy Vĩ
|
Đoàn Thị Ánh
|
62KT2
|
Chử Thúy Duy
|
62KT6
|
Đinh Thành Đạt
|
62KT2
|
4
|
Giải pháp nâng cao ý thức và thái độ của sinh viên Trường Đại học Thuỷ lợi trong phòng chống dịch Covid-19
|
Lê Minh Trang
|
62KT2
|
ThS Phạm Thị Hải Yến
|
Nguyễn Văn Phong
|
62KT2
|
Bùi Hiểu Phương
|
62KT2
|
Tạ Thị Nghiêm
|
62KT2
|
5
|
Nghiên cứu thực trạng và giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng mạng xã hội của sinh viên Trường Đại học Thuỷ lợi
|
Nguyễn Thị Thu Thảo
|
62KT2
|
ThS Phạm Thị Hải Yến
|
Nguyễn Thị Lan Nhi
|
62KT2
|
6
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng trong các dự bán đầu tư xây dựng tại Việt Nam
|
Nguyễn Thị Thanh Loan
|
60QLXD2
|
PGS. TS: Ngô Thị Thanh Vân
|
Phan Thị Thanh Vân
|
60QLXD2
|
7
|
Đề xuất một số giải pháp cải tạo và xây dựng lại nhà chung cư cũ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Phạm Anh Quân
|
60QLXD1
|
ThS Nguyễn Thị Thủy
ThS Vũ Ngọc Luân
|
Nguyễn Thị Thùy Trinh
|
60QLXD1
|
8
|
Ứng dụng kinh tế lượng trong không gian đánh giá tác động trực tiếp và gián tiếp của các nhân tố tới tạo việc làm của các doanh nghiệp ngành thương mại dịch vụ Việt Nam
|
Lê Hồng Ngọc
|
60K-QT
|
TS. Phùng Mai Lan
TS. Nguyễn Ánh Tuyết
|
Vũ Thị Nguyệt
|
60K-ĐT
|
Nguyễn Xuân Vũ
|
62K1
|
9
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến quyết định lựa chọn trường Đại học Thủy lợi của sinh viên khoa Kinh tế và Quản lý
|
Trần Thị Cẩm Thúy
|
60K-ĐT
|
TS. Phan Thúy Thảo
|
Hồ Xuân Minh
|
60K-ĐT
|
Lê Tú Anh
|
60K-ĐT
|
10
|
Nghiên cứu xây dựng kế hoạch Marketing cho sản phẩm mới - Snack củ sâm đất sấy
|
Nguyễn Thị Vân Anh
|
61QT1
|
Ths. Nguyễn Thị Huyền
|
Lương Thị Phương Anh
|
Lương Yến Nhi
|
11
|
Nghiên cứu giải pháp tái định vị thương hiệu BigC
|
Nguyễn Thị Lan
|
60QT-Marketing 1
|
Ths. Nguyễn Thị Huyền
|
Nguyễn Thị Hồng
|
Nguyễn Thị Thuỳ Linh
|
12
|
Đánh giá tác động của thiên tai, biến đổi khí hậu và các biện pháp ứng phó tới hoạt động trồng trọt của hộ nông dân tại nghệ an
|
Vũ Thị Nguyệt
|
60K-ĐT
|
TS. Nguyễn Ánh Tuyết
TS. Phùng Mai Lan
|
Phạm Thị Hồng Nhung
|
60K-ĐT
|
Phạm Đình Phúc
|
62K1
|
13
|
Nghiên cứu phát triển các sản phẩm du lịch - lữ hành theo định hướng bền vững trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
|
Dương Huyền Tran
|
60KT5
|
TS Tô Minh Hương
|
Mai Thuỳ Dương
|
60KT5
|
Nguyễn Nhật Anh
|
60KT5
|
14
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến hứng thú học tập của sinh viên năm thứ nhất khoa Kinh tế và quản lý trường Đại học Thủy Lợi
|
Quách Như Ngọc
|
61KT2
|
ThS Phạm Phươnng Thảo
ThS Trương Thị Hương
|
Nguyễn Thị Hòa
|
61KT4
|
15
|
Các yếu tố ảnh hưởng tới kết quả học tập của sinh viên năm thứ nhất khoa công nghệ thông tin – trườngĐại học Thủy Lợi
|
Bùi Tiến Đạt
|
62TH1
|
ThS Trương Thị Hương
|
Vũ Thị Thu Trang
|
62KT3
|
Nguyễn Thị Thu Hà
|
62KT1
|
16
|
Kỹ năng thích ứng với môi trường học tập của sinh viên năm thứ nhất khoa kinh tế và quản lý trường Đại học Thủy Lợi
|
Lê Phan Hoài Phương
|
61KT3
|
ThS Trương Thị Hương
ThS Vũ Huy Vĩ
|
Nguyễn Thị Thu Thủy
|
61KT3
|
17
|
Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh tế dự án sửa chữa, cải tạo, nâng cấp công trình thủy lợi quán vuông, xã Bình Khê, thị xã Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
|
Tạ Đức Minh
|
60QLXD2
|
TS. Đỗ Văn Chính
ThS. Thái Ngọc Thắng
|
Hoàng Đình Lương
|
60QLXD2
|
Đinh Quang Khải
|
60QLXD2
|
Nguyễn Đức Thọ
|
60QLXD2
|
18
|
Tác động của hoạt động đoàn thể đến kết quả học tập năm nhất của sinh viên k61 ngành Quản lý xây dựng
|
Nguyễn Đặng Tuấn Anh
|
61QLXD2
|
ThS. Bùi Anh Tú
ThS. Lê Phương Thảo
|
Trần Đức Công
|
61QLXD2
|
Đỗ Thị Quỳnh Anh
|
61QLXD2
|
19
|
Nghiên cứu tác động của công nghệ đến sự mất cân đối cơ cấu lao động trong ngành công nghiệp chế biến chế tạo Việt Nam
|
Vũ Trà My
|
61K3
|
ThS Lê Phương Thảo
ThS Bùi Anh Tú
|
Đặng Thu Huyền
|
61K2
|
20
|
Áp dụng mô hình cấu trúc tuyến tính nhằm xác định mức độ tác động của các yếu tố đến chất lượng và sự sẵn lòng chi trả cho dịch vụ tưới ở vùng đồng bằng Sông Hồng
|
Trần Sơn Tùng
|
59K-QT
|
TS Trương Đức Toàn
|
Nguyễn Thái Vinh
|
59K-ĐT
|
21
|
Phân tích thực trạng của việc học online của sinh viên Đại Học Thủy Lợi năm học 2019-2020
|
Nguyễn Thị Bích Ngọc
|
60K-QT
|
ThS Trần Văn Khiêm
|
Nguyễn Thế Công
|
60K-QT
|
22
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng đến việc lựa chọn loại hình làm việc tự do (freelance) của sinh viên đại học và sau đại học trên địa bàn Hà Nội
|
Nguyễn Thu Trang
|
60K-ĐT
|
TS. Phan Thúy Thảo
PGS. TS. Ngô Thị Thanh Vân
|
Phạm Xuân Sơn
|
60K-ĐT
|
Lưu Trung Hiếu
|
60K-ĐT
|
Lê Tú Anh
|
60K-ĐT
|
23
|
Nghiên cứu ý định và hành vi lựa chọn thương hiệu đồ uống trên ứng dụng đặt hàng trục tuyến: Sự kết hợp của mô hình mở rộng lý thuyết hành vi dự định (TPB) và mô hình tài sản thương hiệu dựa trên góc nhìn tiêu dùng (CBBE)
|
Nguyễn Thị Vân Anh
|
61QT1
|
TS. Triệu Đình Phương
Ths. Nguyễn Thị Hương
|
Lang Yến Nhi
|
Bùi Thị Loan
|
61QT3
|
24
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến ý định làm thêm của sinh viên: Trường hợp cụ thể với sinh viên các trường cao đẳng, đại học trên địa bàn Hà Nộ
|
Lư Thị Thanh Trà
|
60QT-KDQT
|
TS Vũ Thị Thu Hà
|
Nguyễn Tiến Nhật
|
60QT-TM
|
Lê Thị Minh Mẫn
|
60QT2
|
25
|
Những nhân tố ảnh hưởng đến hệ thống thông tin kế toán trong doanh nghiệp FDI ở miền Bắc - Việt Nam
|
Phạm Thanh Hương
|
59KT1
|
TS Lê Thị Tâm
|
Nguyễn Thị Lan Anh
|
60KT4
|
Doãn Thị Mai Chi
|
60KT4
|
26
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng tới việc áp dụng phần mềm kế toán trong doanh nghiệp trên địa bàn Sapa- Lào Cai
|
Nguyễn Thị Phương Nhung
|
61KT5
|
ThS Nguyễn Thu Hằng
ThS Lương Thị Giang
|
Thái Thị Quỳnh Anh
|
61QT1
|
27
|
Định hướng nghề nghiệp cho sinh viên năm thứ hai ngành kế toán trường Đại học Thủy Lợi
|
Trần Thùy Loan
|
61KT2
|
ThS Phạm Phương Thảo
|
Nguyễn Thị Hươn
|
61KT1
|
Đỗ Thị Tuyết Mai
|
61KT1
|
28
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới kết quả học tập của sinh viên năm thứ nhất ngành kế toán – trường Đại học Thủy Lợi
|
Vũ Như Quỳnh
|
62KT1
|
ThS Trương Thị Hương
|
Trần Thị Thảo Vân
|
62KT1
|
Trần Thu Phương
|
62KT1
|
Nguyễn Thị Lan Phương
|
62KT1
|
29
|
Nghiên cứu ảnh hưởng của điện thoại thông minh đến kết quả học tập của sinh viên năm thứ nhất - Trường Đại học Thuỷ lợi
|
Phạm Lan Chi
|
62KT2
|
ThS Phạm Thị Hải Yến
|
Trần Thị Diệu Chuyên
|
62KT2
|
Phạm Thị Quỳnh Anh
|
62KT2
|
30
|
Các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả học tập môn học đại cương của sinh viên k61 ngành Quản lý xây dựng
|
Đặng Tuấn Đức
|
61QLXD2
|
ThS. Bùi Anh Tú
ThS. Lê Phương Thảo
|
Lê Thị Huyền Thảo
|
61QLXD2
|
Đinh Hải Vân
|
61QLXD2
|
31
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ hành chính công tại huyện Tiên Lữ, Hưng Yên
|
Nguyễn Thị Thùy Trinh
|
60QLXD1
|
TS. Nguyễn Thiện Dũng
|
32
|
Sử dụng mô hình kinh tế lượng để lượng hóa các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả học tập của sinh viên
|
Đặng Thu Huyền
|
61K2
|
TS. Phạm Thị Thanh Trang
CN Đào Thị Huê
|
Vũ Trà My
|
61K3
|
Lương Thị Hà
|
61K3
|
Hoàng Minh Đức
|
61K3
|
33
|
Nghiên cứu mối quan hệ giữa nguồn vốn con người và tăng trưởng kinh tế tại các tỉnh vùng núi phía Bắc
|
Hoàng Thị Thanh Thanh
|
60K-ĐT
|
TS.Đỗ Thanh Thư
|
34
|
Đẩy mạnh nghiên cứu khoa học và nâng cao nhận thức cho sinh viên về vai trò, tầm quan trọng của hoạt động nghiên cứu khoa học
|
Lê Hồng Ngọc
|
60K-QT
|
TS. Phùng Mai Lan
ThS. Nguyễn Thùy Trang
|
Nguyễn Thế Công
|
60K-QT
|
Nguyễn Thị Quỳnh
|
61K1
|
35
|
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hưởng tới ý định lựa chọn chuỗi thương hiệu đồ uống của giới trẻ trên địa bàn thành phố Hà Nội
|
Nguyễn Thị Quỳnh
|
60QT-KDQT
|
TS. Triệu Đình Phương
Ths. Nguyễn Thị Hương
|
Nguyễn Thị Mỹ
|
Nguyễn Thị Huyền
|
61QT3
|
36
|
Nghiên cứu các yếu tố ảnh hưởng đến thái độ của khách hàng đối với hoạt động Telesale trên địa bàn Hà Nội
|
Nguyễn Thị Quỳnh
|
60QT-KDQT
|
TS. Triệu Đình Phương
|
37
|
Lý thuyết lựa chọn hợp lý và áp dụng nghiên cứu hành vi trong thích ứng với biến đổi khí hậu của các hộ dân nuôi trồng thủy sản tại huyện quỳnh lưu, tỉnh nghệ an
|
Quách Như Ngọc
|
61KT2
|
TS Đỗ Thanh Thư
|
Nguyễn Thị Hòa
|
61KT4
|