TT
|
Tên môn học
|
Phạm vi giảng dạy
|
I
|
Đại học: ngành Quản lý xây dựng
|
|
1
|
Pháp luật trong xây dựng
|
Ngành Quản lý xây dựng, Kế toán, Kỹ thuật công trình
|
2
|
Kinh tế xây dựng I
|
Ngành Quản lý xây dựng, Kế toán – Khoa Kinh tế và Quản lý; Khoa Công trình, Khoa Kỹ thuật tài nguyên nước, Khoa Năng lượng, Khoa
|
3
|
Kinh tế xây dựng II
|
Ngành Quản lý xây dựng
|
4
|
Tin học ứng dụng trong quản lý xây dựng
|
Ngành Quản lý xây dựng
|
5
|
Định mức – Đơn giá – Dự toán
|
Ngành Quản lý xây dựng, Kế toán - Khoa Kinh tế và Quản lý
|
6
|
Quản lý dự án
|
Ngành Quản lý xây dựng, Kế toán - Khoa Kinh tế và Quản lý; Khoa Công trình, Khoa Kỹ thuật tài nguyên nước, Khoa Năng lượng, Khoa
|
7
|
Quản lý dự án xây dựng
|
Ngành Quản lý xây dựng
|
8
|
Quản lý tài chính trong xây dựng
|
Ngành Quản lý xây dựng
|
9
|
Thống kê trong doanh nghiệp xây dựng
|
Ngành Quản lý xây dựng
|
10
|
Marketing xây dựng
|
Ngành Quản lý xây dựng
|
11
|
Kinh tế đầu tư xây dựng
|
Ngành Quản lý xây dựng
|
12
|
Kinh tế quản lý khai thác công trình thủy
|
Ngành Quản lý xây dựng
|
13
|
Kinh tế sử dụng tổng hợp tài nguyên nước
|
Ngành Quản lý xây dựng, Kinh tế tài nguyên thiên nhiên và môi trường – Khoa Kinh tế & Quản lý
|
14
|
Hợp đồng và đấu thầu xây dựng
|
Ngành Quản lý xây dựng, Kỹ thuật hạ tầng
|
15
|
Kinh tế máy xây dựng
|
Máy xây dựng và thiết bị thủy lợi
|
16
|
Đồ án Kinh tế xây dựng II
|
Ngành Quản lý xây dựng
|
17
|
Đồ án Định mức – Đơn giá – Dự toán
|
Ngành Quản lý xây dựng
|
II
|
Cao học
|
|
|
Ngành Quản lý tài ngyên và môi trường
|
|
|
Ngành Quản lý kinh tế
|
|